Thứ Bảy, 30 tháng 3, 2013

PHÂN CỰC KẾ TỰ ĐỘNG





PHÂN CỰC KẾ ĐỂ BÀN KRUSS PT1000- LED
ModelPT1000- LED
Hãng: Krüss (Đức)
Sản xuất tại:
Giới thiệu chung:
PT1000- LED là loại phân cực kế để bàn cao cấp của hãng Krüss (Đức), thiết bị có cấu tạo đơn giản, chắc
chắn nhưng hoạt động cực kì hiệu quả được sử dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm hoặc các trường đại
học.
- Đọc kết quả bằng mắt hoặc 2 noniuses
Thông số kỹ thuật:
- Dải đo: 0°- 180°
- Vạch chia: 1°
- Đọc chính xác: 0.05° (đọc với nonius)
- Nguồn sáng: đèn LED có tuổi thọ trung bình cao gấp 500 so với đèn natri thông thường
- Điểm đo của đầu dò nhiệt độ: Glass tubes
- Chiều dài Glass tubes: 100mm và 200 mm
- Nguồn điện: 220V, 50Hz
- Kích thước: 140x330x500 mm
- Khối lượng: 4.3 kg

PHÂN CỰC KẾ TỰ ĐỘNG KRUSS PT8000





PHÂN CỰC KẾ TỰ ĐỘNG KRUSS PT8000
ModelPT8000
Hãng: Krüss (Đức)
Sản xuất tại:
Giới thiệu chung:
PT8000 là loại phân cực kế kỹ thuật số tự động cao cấp của hãng Krüss (Đức), có khả năng đo tự động rất nhanh( khoảng 1s). Máy có kích thước nhỏ gọn,cấu tạo chắc chắn, được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như: Bột giấy và giấy công nghiệp, công nghiệp hóa chất, ngành công nghiệp nước giải khát, công ghiệp thực phẩm, đường và các ngành công nghiệp chất ngọt, dệt may công nghiệp…
- Màn hình LCD TFT 5.7 ", độ phân giải 640x480 pixel độ sáng cao hiển thị trực quan các thông số trong quá trình hoạt động. Đặc biệt có các ngôn ngữ cho người dùng lựa chọn như: Anh, Đức, Tây Ban Nha
- Thiết bị có thể giao tiếp với máy tính qua cổng RS 232, kết nối với máy in, cổng USB
- Kết quả được đo có thể được hiển thị hoặc ẩn. Ngoài ra còn các chức năng lọc các kết quả, lưu trữ kết quả, xuất kết quả dưới dạng file PDF, sao chép, in ấn… Thiết bị có khả năng lưu trữ 999 kết quả đo.
Thông số kỹ thuật:
- Khoảng đo: ±90°, ±259°Z, 0…99.9 g/ml
- Đơn vị đo: góc (°, °Z) , nồng độ (g/ml)
- Độ phân giải: ±0.001°, ±0.01°Z, ±0.1g/ml
- Độ chính xác: ±0.003°, ±0.01°Z, ±0.5g/100ml
- Độ lặp lại: 0.002°
- Thời gian đo ±90°: 1 giây
- Nguồn sáng: đèn LED bước sóng 589nm
- Đầu dò nhiệt độ: đầu dò PT100
- Khoảng nhiệt độ: 0 … 99.9°C
- Độ phân giải nhiệt độ: 0.1°C
- Độ chính xác nhiệt độ: ±0.2°
- Điểm đo của đầu dò nhiệt độ: Tube
- Chiều dài tube tối đa: 200 mm
- Nguồn điện: 220V, 50Hz
- Kích thước: 645x200x360mm
- Khối lượng: 28 kg

PHÂN CỰC KẾ TỰ ĐỘNG AP- 300


 



HÃNG: ATAGO – NHẬT
MODEL: AP- 300
          Phân cực AP-300 hoàn toàn tự động đo lường một mẫu một cách dễ dàng bằng cách thiết lập ống quan sát đầy với một mẫu chất lỏng trong buồng mẫu và cách ấn phím START.
          Các giá trị đo lường kỹ thuật số hiển thị lớn và dễ đọc. AP-300 thường được sử dụng trong dược phẩm, nước hoa, mỹ phẩm, công nghiệp, hóa chất, và các nhà máy thực phẩm là tốt nhất để đo góc quay. Ngoài ra, được xây dựng trong quy mô đường quốc tế được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy DƯỢC.
          Phần mềm, PolariSoft cũng có sẵn để hỗ trợ khách hàng của FDA 21 Phần 11 tuân thủ.
Chức năng mật khẩu theo tiêu chuẩn ISO.
          Thang đo: Góc quay, thang đường chuẩn quốc tế (không bù nhiệt), thang đường chuẩn quốc tế (tự động bù nhiệt)
- Thang đo :
+ Góc quay : -89.99 ~ +89.990
+ Thang đường chuẩn quốc tế : -130.0Z ~ +130.0Z
- Chỉ thị nhỏ nhất : (độ phân giải)
+ Góc quay : ±0,010
+ Thang đường chuẩn quốc tế : 0,030Z
- Độ chính xác thang đo :
+ Góc quay : ± 0,2%
+ Thang đường chuẩn quốc tế : ±0,2 %
+ Nhiệt độ : + 0,50C
- Hiển thị kết quả qua màn hình màu LCD
- Điều khiển bằng phím nhấn (phím màn)
- Có cổng RS-232C để nối kết với máy tính
- Nguồn sáng ( bước sóng ) :589nm ( vạch D )
- Kích thước :485x285x175mm
- Trọng lượng : 11.5kg
Nguồn điện : AC100V đến 220V/50Hz-50VA
Phụ kiện kèm theo :
+ Ống đựng mẫu 100mm(5ml)
+ Ống đựng mẫu 200mm(

MÁY ĐO ĐƯỜNG TỰ ĐỘNG




MÁY ĐO ĐƯỜNG TỰ ĐỘNG

Kiểu dáng / Model:
AA-55
Mã đặt hàng / Code Number
01-552
Hãng sản xuất
Optical Activity – UK
Xuất xứ
Anh


Đặc trưng kỹ thuật:

-     Model AA-55 là là dòng máy đo độ phân cực hoàn toàn tự động sử dụng cho nhiều loại mẫu đo trong các ngành đường, dược, thực phẩm, ….
-     Thiết kế dạng compact (kinh tế ).
-     Điều khiển đơn giản chỉ với phím ON/OFF và ZERO.
-     Hộp chứa mẫu tiêu chuẩn cho phép sử dụng cuvette có độ dài lên đến 200 mm.
-     Có nhiều loại cuvette thiết kế tiện dụng, phù hợp cho nhiều loại mẫu đo trong các ngành khác nhau.
-     Cung cấp dưới dạng thiết bị sử dụng ngay, bao gồm máy chính + cuvette 200 mm, không đòi hỏi thêm phụ kiện lắp đặt và vận hành trừ yêu cầu trang bị thêm của khách hàng.
Thông số kỹ thuật:

-     Thang đo
Thang đường quốc tế ISS & ISS x 2
-     Phạm vi đo
± 1990Z
-     Độ phân giải
0.010Z
-     Độ chính xác
± 0.080Z
-     Độ lặp lại
± 0,010Z
-     Nguồn sáng
Đèn Tungsten, tuổi thọ > 2000 giờ.
-     Bước sóng đo
589.44 nm.
-     Hiển thị
Màn hình LED 14 mm
-     Thời gian đọc mẫu
6~10 giây.
-     Độ phân giải nhiệt độ
0,010C
-     Độ chính xác nhiệt độ 
 ± 0,030C
-     Hiệu chỉnh nhiệt độ
Tự động
-     Chức năng
Cảnh báo - nhấp nháy màn hình nếu mẫu đo có độ truyền quang thấp.
-     Giao diện
Cổng RS 232
-     Điều khiển
Phím tắt mở nguồn, phím Zero, phím điều chỉnh tự động
-     Nguồn điện sử dụng:
86 ~ 265 VAC / 47 ~ 63Hz; 10W
-     Kích thước (L x D x H)
460 x 220 x 110 mm
-     Trọng lượng
7.5 kg.
Cung cấp gồm:

-     Máy chính
1
-     Dây nguồn
1
-     Cuvette 200mm bằng thép không gỉ
1
-     Phần mềm Test Pilot
1
-     Bao che bụi
1
-     Hướng dẫn sử dụng
1

MÁY ĐO ĐƯỜNG TỰ ĐỘNG


 


MÁY ĐO ĐƯỜNG TỰ ĐỘNG
-     Model
Autopol® IZ
-     Hãng sản xuất
Rodolph Research – USA
-     Xuất xứ
Mỹ
Đặc trưng kỹ thuật

-     Thiết kế đặc biệt cho ngành đường
-     Nguyên tắc làm việc: Điều khiển bằng vi xử lý dựa trên góc quay quang học của một số hợp chất có tính chất quang học.
-     Bước sóng quang học
589 nm
-     Lựa chọn bước sóng
Cố định
-     Góc quay quang học
0Z (ISS cho bước sóng 589 nm)
-     Chức năng đo
Độ quay quang, độ quay đặc biệt, nồng độ, độ đường, 0Z (ISS), thang người dung tự định nghĩa
-     Khoảng đo
± 89.9 Arc góc quay quang; ± 2590Z (ISS)
-     Độ phân giải
0.010Arc góc quay quang; 0.010Z (ISS)
-     Độ lặp lại
0.020Arc góc quay quang; 0.010Z (ISS)
-     Độ chính xác
0,020Z (ISS)
-     Lăng kính
Glan Thompson Calcite Quartz
-     Khoảng hiệu chỉnh nhiệt độ
18 ~ 400C
-     Khoảng đo nhiệt độ
10 ~ 400C
-     Độ chính xác nhiệt độ
± 0.10C
-     Thời gian đo
5 lần trên 25 giây
-     Nguồn sáng
Đèn Tungsten Halogen 6V/20W, tuổi thọ trung bình 2.000 giờ
-     Giao diện
2 cổng nối tiếp RS232, 1 cổng song song cho máy in.
-     Chuẩn máy
Tự động qua màn hình cảm ứng
-     Hiển thị
LCD đồ họa 7,5 cm x 10 cm, 320 x 240 dots, đèn nền fluoresent
-     Giao diện người dùng
Màn hình cảm ứng
-     Nguồn điện
100 ~ 240V, 50/60Hz
-     Kích thước
617W * 323H * 445D mm
-     Trọng lượng
19,05 kg
Cung cấp kèm theo: Ống đựng mẫu phân cực đường kính trong 8,5 mm, dung tích 6 ml, dài 100 mm; Target Hướng dẫn sử dụng